Contents
- 1 Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn đang có sẵn tại Hùng Anh Auto
- 2 Thông tin tổng quan về xe tải 4 chân Dongfeng lắp cẩu Kanglim 10 tấn
- 3 Mua xe tải gắn cẩu chuyên dụng giá rẻ, chất lượng hàng đầu tại Hùng Anh Auto
Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn đang có sẵn tại Hùng Anh Auto
Xe tải gắn cẩu tự hành ra đời đã mang lại rất nhiều lợi ích cho con người, khi nó vừa được trang bị cần cẩu để giúp nâng hạ hàng hóa, vừa có thùng xe để chở hàng đi xa. Nhờ đó mà người dùng vừa có thể tiết kiệm được chí phí, vừa giảm bớt được thời gian và nhân công cho việc vận chuyển hàng.
Trên thị trường hiện nay đang xuất hiện rất nhiều dòng xe tải gắn cẩu đa dạng. Một trong số những sản phẩm xe tải gắn cẩu được đánh giá cao về chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ, có giá thành hợp lý và mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho người dùng đó là mẫu xe tải Dongfeng 4 chân lắp cẩu Kanglim 10 tấn, do Hùng Anh Auto trực tiếp lắp ráp và phân phối tới khách hàng.
Chiếc xe tải gắn cẩu 10 tấn này được lắp dựng từ hai bộ phận chính là:
- Xe cơ sở: Xe tải Dongfeng 4 chân model DFH1310A3 được nhập khẩu nguyên chiếc mới 100% từ Trung Quốc bởi Dongfeng Hoàng Huy.
- Cần cẩu: Kanglim model KS2605 có sức nâng 10 tấn và 5 đốt cần, được nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc.
Thông tin tổng quan về xe tải 4 chân Dongfeng lắp cẩu Kanglim 10 tấn
Xe tải Dongfeng 4 chân lắp cẩu Kanglim 10 tấn là một trong những mẫu xe tải cẩu nổi bật trên thị trường hiện nay, với chất lượng và giá thành tốt. Dưới đây là những thông tin chi tiết về mẫu xe này, mời quý khách tham khảo:
Giới thiệu về xe tải 4 chân Dongfeng DFH1310A3
Xe tải Dongfeng 4 chân là một dòng xe tải hạng nặng được công ty Dongfeng Hoàng Huy nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn Dongfeng Hồ Bắc Trung Quốc. Đây là dòng xe tải gắn cẩu phổ biến và được ưa chuộng tại Việt Nam, nhờ hoạt động bền bỉ và rất đáng tin cậy.
Đặc điểm ngoại thất của xe
Về tổng quan ngoại thất, dòng xe tải DONGFENG DFH1310A3 4 chân có thiết kế khá hiện đại và mạnh mẽ. Cabin với kiểu dáng khí động học và cụm lưới tản nhiệt lớn, giúp tăng sự lưu thông không khí, làm mát cho động cơ nhanh chóng và cũng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Khung gầm của xe được làm từ thép chịu lực chuyên dụng và đóng mới theo dây chuyền công nghệ hiện đại của Mỹ. Điều này giúp mang lại khả năng chịu lực chịu tải vượt trội cho xe. Đồng thời, xe có cỡ lốp lớn 11R20 đồng bộ trước và sau, tạo nên sự cân bằng và tăng khả năng chịu tải, giúp xe di chuyển linh hoạt và an toàn trên mọi nẻo đường.
Đặc điểm nội thất của xe
Nội thất của xe tải Dongfeng 4 chân DFH1310A3 ghi điểm với người dùng nhờ những tính năng hiện đại, tiện nghi cùng với thiết kế rất tỉ mỉ. Cabin rộng rãi và thoải mái với ghế ngồi cho 2 người và một giường nằm phía sau. Vô lăng trợ lực 2 chấu giúp tạo cảm giác lái an toàn. Dàn đồng hồ taplo và hộp điều khiển được bố trí thuận tiện cho người dùng và cũng rất sang trọng.
Bên cạnh đó, bên trong cabin còn được trang bị đầy đủ các tiện ích như Radio/FM, MP3, cổng USB, máy lạnh… giúp người điều khiển xe luôn cảm thấy thoải mái trong mọi hành trình.
Đặc điểm động cơ của xe
Xe tải Dongfeng 4 chân model DFH1310A3 được trang bị khối động cơ Cummins ISL9.5-31E51A, tăng áp, với 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng. Dung tích xi lanh là 9.460 cm3, cho công suất cao nhất có thể đạt tới là 232 kw/1.900 vòng/phút, cùng với momen xoắn cực đại là 1250N.m tại 1100 – 1700 vòng/phút
Hộp số của xe là loại 9JSD135T-B, 2 tầng nhanh – chậm với 9 số tiến và 1 số lùi. Làm mát bằng không khí giúp xe có thể vận hành mạnh mẽ. Đồng thời, xe cũng được trang bị hộp số tay 6 cấp đi kèm động cơ, để tạo nên sự đồng bộ và tăng tuổi thọ cho xe. Công nghệ đồng tốc được áp dụng giúp xe vận hành ổn định, cơ cấu vào số nhẹ nhàng giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình.
Giới thiệu về cần cẩu Kanglim 10 tấn
Trên nền sát xi của xe tải Dongfeng 4 chân được lắp đặt cẩu tự hành KANGLIM model KS2605 (10 tấn 5 đốt) được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc.
Đây là sản phẩm thuộc vào phân khúc cẩu hạng nặng, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. Cần cẩu có thiết kế dạng hộp lục giác rất chắc chắn, cùng với đó là nhiều tính năng thông minh giúp đảm bảo hiệu quả công việc và sự an toàn cho người vận hành.
Mẫu cẩu Kanglim KS2605 có sức nâng lớn nhất lên tới 10000 kg tại tầm với 2,6 m, bán kính làm việc lớn nhất là 20,3 m và chiều cao làm việc tối đa là 22,7 m. Chính vì thế nên nó đang được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực như vận chuyển hàng hóa, cứu hộ, hay thi công các đường dây điện,…
Bảng thông số chi tiết của xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn
Thông số kỹ thuật của xe tải cơ sở Dongfeng 4 chân
STT | Xe ô tô tải (có cần cẩu) DONGFENG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 – Tiêu chuẩn, nguồn gốc, xuất xứ của xe. | ||
– | Chủng loại xe | Xe ô tô tải (có cần cẩu) |
– | Nguồn gốc, xuất xứ | Sản xuất tại Việt Nam |
– | Nhãn hiệu | DONGFENG |
– | Số loại | DFH1310A3/DKV-KS2605 |
– | Công thức bánh xe | 8 x 4 Hai cầu chủ động |
– | Tình trạng | Chưa qua sử dụng, mới 100% |
– | Năm xuất xưởng của xe tải có cần cẩu | 2023 |
2 – Khối lượng. | ||
– | Số chỗ ngồi | 02 người |
– | Tổng trọng lượng sau khi lắp cẩu + Phân bố lên trục 1+2 + Phân bố lên trục 3+4 | 30.000 kg 12.950 kg 17.050 kg |
– | Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông | 11.800 kg |
– | Trọng lượng bản thân sau khi lắp cẩu + Phân bố lên trục 1+2 + Phân bố lên trục 3+4 | 18.070 kg 10.410 kg 7.660 kg |
3 – Kích thước. | ||
– | Kích thước tổng thể xe sau khi lắp cẩu (D x R x C) | 11.860 x 2.500 x 3.930 mm |
– | Chiều dài cơ sở | 1.850 + 5.150 + 1.350 mm |
– | Vệt bánh Trước/Sau | 2.040/1.860 mm |
– | Khoảng sáng gầm xe | 285 mm |
– | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 11.0 m |
4 – Động cơ. | ||
– | Model | ISL9.5-315E51A |
– | Loại nhiên liệu | Diesel |
– | Kiểu loại động cơ | 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
– | Dung tích xi lanh (Thể tích làm việc) | 9.460 cm3 |
– | Công suất lớn nhất | 232kw |
– | Tốc độ quay | 1.900 vòng/phút |
– | Đường kính xi lanh, hành trình piston | 116,5 x 148 mm |
– | Momen xoắn cực đại | 1.250/1.100-:-1.700 vòng/phút |
5 – Tĩnh năng chuyển động. | ||
– | Vận tốc lớn nhất | 85,61 km/h |
– | Khả năng leo dốc | 38,01 % |
6 – Ly hợp, hệ thống truyền lực. | ||
– | Ly hợp | Liền động cơ loại ma sát khô một đĩa, dẫn động thuỷ lực, trợ lực nén |
– | Hộp số | Cơ khí: 09 số tiến, 01 số lùi |
– | Kiểu dẫn động | Dẫn động thủy lực |
7 – Hệ thống lái. | ||
– | Kiểu cơ cấu lái | Trục vít êcu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. |
– | Lốp trước/sau | 11.00R20/11.00R20 |
– | Số lượng lốp | Có 12 lốp chính + 01 lốp dự phòng |
– | Số lượng trên trục | 02/02/04/04 |
8 – Hệ thống treo. | ||
– | + Trục 1 (loại treo/ giảm chấn) + Trục 2 (loại treo/ giảm chấn)
+ Trục 3 (loại treo/ giảm chấn) + Trục 4 (loại treo/ giảm chấn) | + Phụ thuộc; 03 lá nhíp; giảm chấn thuỷ lực + Phụ thuộc; 03 lá nhíp; giảm chấn thuỷ lực; thanh cân bằng + Phụ thuộc; 04 lá nhíp; giảm chấn thuỷ lực + Phụ thuộc; 04 lá nhíp; thanh cân bằng |
9 – Hệ thống phanh. | ||
– | Phanh chính | Cơ cấu phanh kiểu tang trống ở tất cả các bánh xe, dẫn động khí nén 02 dòng |
– | Phanh đỗ | Cơ cấu phanh tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh trục 3,4 |
– | Phanh dự phòng | Hãm bằng đường khí thải |
10 – Hệ thống điện. | ||
– | Ắc quy | 12Vx165 Ah |
– | Số lượng | 02 |
11 – Các tiêu chuẩn khác. | ||
– | Cabin | Cabin kiểu lật, có giường nằm |
– | Máy lạnh cabin | Điều hòa không khí theo xe |
– | Radio AM/FM | Có |
– | Các trang thiết bị theo xe tiêu chuẩn | Cabin chassy, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, đồng hồ vòng tua của máy, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, dây đai an toàn, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe, sách hướng dẫn sử dụng, sổ bảo hành |
– | Điều kiện bảo hành | Xe được bảo hành trong thời gian 12 tháng. |
Thông số kỹ thuật của cần cẩu Kanglim – KS2605 (10 tấn 5 đốt)
1 | Nhãn hiệu, số loại, nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng | |
– | Nhãn hiệu, số loại | KANGLIM – KS2605 |
– | Nguồn gốc, xuất xứ | Cần cẩu nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc |
– | Chất lượng | Mới 100% |
2 | Công suất nâng | 10.000 / 2,6 (kg/m) |
4.700 / 5,5 (kg/m) | ||
2.410 / 9.1 (kg/m) | ||
1.300 / 12.8 (kg/m) | ||
600 / 20,3 (kg/m) | ||
3 | Bán kính làm việc tối đa | 20,3 m |
4 | Chiều cao làm việc tối đa | 22,7 m |
5 | Tải trọng nâng max ở tầm với min | 10.000/2,6 (kg/m) |
6 | Tải trọng nâng min ở tầm với max | 600/20,3 (kg/m) |
7 | Cơ cấu cần | |
– | Góc nâng cần | 00 – 800 |
– | Kiểu cần, số đoạn (đốt) | Lục giác, thụt thù 05 đoạn, ghép kiểu ống lồng |
8 | Cơ cấu tời cáp | |
– | Đường kính và chiều dài cáp | 14mm * 100m |
9 | Cơ cấu quay | |
– | Tầm quay | 360° liên tục |
– | Tốc độ quay | 2.0 (vòng/phút) |
10 | Chân chống | |
– | Kiểu chân chống | Có 04 chân chống Chữ U, ra vào, lên xuống bằng thủy lực |
– | Độ thu – duỗi Max/min chân trước | 6.300/2.512(mm) |
– | Độ thu – duỗi Max/min chân sau | 4.800/2.320(mm) |
11 | Hệ thống thủy lực | |
– | Áp lực dầu | 240 (kgf/cm2) |
– | Lưu lượng/số vòng quay | 70+70(1200) (l/v/ph) |
– | Dung tích bình dầu thủy lực | 200 (lít) |
– | Xy lanh thủy lực nâng hạ cần | 01 chiếc |
– | Thiết bị an toàn tiêu chuẩn | – Ghế ngồi điều khiển trên cao – Van giảm giảm áp cho mạch thủy lực. – Van cân bằng đối trọng cho chức năng nâng và xy lanh ra vào cần. – Van kiểm tra điều kiện xy lanh chân chống theo phương thẳng đứng. – Kim chỉ góc nâng hạ. – Chốt an toàn móc cẩu. – Phanh cơ khí thủy động của tời. – Còi cảnh báo. – Thiết bị cảnh báo phòng chống cuốn tời quá giới hạn và tách dây tời. |
12 | Điều kiện bảo hành | Cần cẩu được bảo hành trong thời gian 12 tháng. |
Thông số kỹ thuật thùng xe
– | Kích thước lọt lòng thùng xe sau khi lắp cẩu (D x R x C) | 8.000 x 2.350 x 600 mm |
– | Tiêu chuẩn đóng thùng | – Thùng được đóng mới hoàn toàn từ chassy lên. Được chia làm 03 khoang, các khoang được kết nối bằng trụ thép đứng có thể tháo dời được. |
– | Sàn thùng | – Dầm dọc bằng U đúc U140x60x6 – Dầm ngang bằng U đúc U100x45x4 – Mặt sàn bằng tôn nhám 3mm – Bao dọc sàn bằng sắt chấn hình dày 4mm |
– | Bửng thùng | – Khung xương bửng bằng sắt hộp 40 x 40 x 1.4mm – Bản lề tay khóa bằng sắt mạ chống rỉ – Ốp vách thùng bằng tôn đen 2mm – Bửng thùng được chia làm 7 phần: 03 bửng trái, 03 bửng phải và 01 bừng phía sau. Thuận tiện khi xếp dỡ hàng. |
– | Mặt trước thùng | – Khung xương bằng sắt hình U40 x 40 x 3mm. – Tôn ốp vách dày 2mm |
– | Trụ trước/ Sau/Giữa | – Bằng thép U140x50x4mm |
– | Rào bảo hiểm hai bên hông thùng | – 2 cây dọc bằng thép hộp 40x40x1.4mm cho mỗi bên |
– | Cản bảo hiểm phía sau | – Thép đúc U100x45x4 |
– | Vè sau (chắn bùn) | – Bằng tôn dày 2mm chấn hình. |
– | Lót đà dọc thùng | – Bằng cao su dày 15mm |
Bảng báo giá xe tải 4 chân Dongfeng gắn cẩu Kanglim 10 tấn
Hùng Anh Auto là công ty nhập khẩu, sản xuất và lắp ráp trực tiếp, nên các sản phẩm xe tải chuyên dụng mà chúng tôi phân phối tới quý khách hàng luôn được cam kết tốt nhất về chất lượng cũng như giá thành.
Quý khách nếu đang quan tâm tới mẫu xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn thì có thể tham khảo ngay bảng báo giá sau đây:
- Giá xe cơ sở Dongfeng 4 chân DFH1310A3:
- Giá thiết bị chuyên dụng đi kèm : Liên hệ 0904880588
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hãy liên hệ tới Hotline 090 488 0588 của Hùng Anh Auto để được tư vấn và nhận báo giá chính xác nhất nhé.
Mua xe tải gắn cẩu chuyên dụng giá rẻ, chất lượng hàng đầu tại Hùng Anh Auto
Hùng Anh Auto là đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lắp ráp, đóng mới và phân phối các loại xe chuyên dụng, đảm bảo sẽ mang tới những sản phẩm xe tải gắn cẩu chất lượng cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất
Bên cạnh đó, Hùng Anh Auto còn luôn có những chính sách ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng như:
- Sản phẩm luôn có mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường
- Hỗ trợ vay ngân hàng lên đến 80% giá trị của xe
- Chế độ bảo hành và bảo dưỡng xe theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi
- Cung cấp các phụ tùng thay thế chính hãng cho xe
Hãy nhấc máy lên và liên hệ ngay với Hùng Anh Auto chúng tôi nếu bạn đang cần được hỗ trợ tìm mua một mẫu xe tải gắn cẩu chất lượng nhé.
CTY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: Tòa Nhà HUD2 Twin Towers – KĐT Tây Linh Đàm – Phường Hoàng Liệt – Hoàng Mai – TP. Hà Nội
- Cơ sở sản xuất 1:Km19 – QL3 Vĩnh Thanh – Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh – TP. Hà Nội
- Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại – Xã Mai Lâm – Huyện Đông Anh – TP Hà Nội
- Tel + Fax : 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.