Contents
Xe xi téc chở xăng dầu 22 khối Hyundai HD320 (22.000 lít) được lắp đặt theo tiêu chuẩn châu âu
Thông tin chi tiết xe cở sở Hyundai HD320
- Nhãn hiệu xe tải HUYNDAI HD320 sử dụng động cơ 380Ps được nhật khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc
- Chất lượng lượng xe Mới 100% hoặc quý khách kinh tế thấp hôn có thể chọ lựa thêm các dòng xe xi téc chở xăng dầu cũ, hay loại nguồn gốc xuất xứ từ Trung Quốc, Hoặc Việt Nam…
- Màu xe đa dạng với nhiều lựa chọn, trắng xanh, hoặc theo yêu cầu của bên mua chúng tôi sẽ làm theo thiết kế.
- Xe cơ sở sản xuất các năm từ 2019 đến nay chúng tôi đều có sẵn.
- Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
- Các trang bị theo xe xi téc chở xăng dầu bao gồm: Cabin chassy, téc, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa chỉnh điện, khoá cửa trung tâm, máy lạnh cabin, đồng hồ vòng tua của máy, thắng đĩa bánh trước, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
Option tiêu chuẩn trang bị trên xe xi téc chở xăng dầu 22 khối Hyundai HD320
- Hệ thống làm mát và sưởi ấm trên
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- Tính năng hỗ trợ vận hành Performance Control kết hợp hệ thống cân bằng điện tử.
- Tay lái trợ lực điện, giúp điều khiển, xoay vô lăng nhẹ nhàng.
- Di chuyển ổn định trên đường cao tốc với chế độ Cruiser.
- Kết nối USB ngoại tuyến, hệ thống âm thanh cao cấp.
- Hệ thống điều hòa tự động 2 chiều công suất lớn.
Thông số kỹ thuật chi tiết xe téc chở xăng dầu 22 khối
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ XI TÉC CHỞ XĂNG DẦU HYUNDAI HD320 – 22.000 L
Phần xe cơ sở Hyundai HD320 nhập khẩu |
|||
1 | Thông tin chung | ||
– | Loại phương tiện | Ô tô xi téc (Chở xăng) | |
– | Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | HYUNDAI HD320 | |
– | Công thức bánh xe | 8×4 | |
2 | Thông số về kích thước | ||
– | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 12.200 x 2.500 x 3.250 | |
– | Chiều dài cơ sở (mm) | 1.700 + 4.850 +1.300 | |
– | Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.040/1.850 | |
– | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 270 | |
– | Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 11.6 | |
– | Khả năng leo dốc (%) | 36.61 | |
– | Tốc độ tối đa (km/h) | 92 | |
3 | Thông số về khối lượng | ||
– | Khối lượng bản thân (kg) | 13.590 | |
– | Khối lượng chuyên chở (kg) | 16.280 | |
– | Số người cho phép trở kể cả người lái (người) | 2 | |
– | Khối lượng toàn bộ (kg) | 30.000 | |
4 | Động cơ | ||
– | Tên nhà sản xuất, kiều loại động cơ | D6CC | |
– | Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
– | Loại nhiên liệu, số kì, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Nhiên liệu Diesel 4ky 06 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước . | |
– | Dung tích xi lanh (cm3) | 12.344 | |
– | Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 130 x 155 | |
– | Công suất lớn nhất (Kw)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
(380Ps)279/1.900 | |
– | Momen xoắn lớn nhất (kg.m)/ tốc độ vòng quay (vòng/phút) | 160/1.200 | |
– | Phương thức cung cấp nhiên liệu | Kim phun điện tử | |
– | Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 380 | |
– | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |
5 | Li hợp | 1 đĩa, ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
6 | Hộp số chính | Cơ khí: 10 số tiến, 2 số lùi, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén, có cửa trích công suất | |
7 | Trục truyền động (trục các đăng) | Loại kép, ổ đỡ trung gian | |
8 | Lốp xe | ||
– | Trục 1 | 12R22.5 Bánh đơn | |
– | Trục 3+4 | 12R22.5 Bánh kép | |
9 | Hệ thống treo trước/sau | ||
– | Hệ thống treo trước (Trục 1) : Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp , giảm chấn ống thủy lực | ||
– | Hệ thống treo sau (Trục 2+3 ): Phụ thuộc, cân bằng, nhíp lá nửa e líp | ||
10 | Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||
– | – Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. | ||
– | – Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2, 3 và 4 | ||
11 | Mô tả hệ thống lái: Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực. Tỷ số truyền của cơ cấu lái: 22,2 ÷26,2 |
||
12 | Hệ thống điện | ||
– | Ắc quy: | 12V – 150 Ah x 02 | |
– | Máy phát điện: | 24 V- 60A | |
– | Động cơ khởi động | 24V- 5,5kW | |
Phần xi téc chở xăng dầu 22 khối được đóng mới theo tiêu chuẩn quốc tế


Thông số chi tết xi téc chở xăng dầu 22 khối
STT | Danh mục | Kiểu loại, dạng kết cấu | Thông số kỹ thuật cơ bản | Ghi chú | |
1 | CỤM THÂN TÉC | ||||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dài x Rộng x Cao:8.500/8.200 x 2.400 x 1.400 (mm)
– Dung tích 22.000 L – Thép SS400 dầy 4 mm – Chia làm 04 khoang |
|||
Chỏm cầu | Dạng hình elíp | Thép SS400 dầy 5mm | |||
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông | Thép SS400 | |||
Hộp để dây | Có bố trí van điều hòa không khí ở trên | Thép SS400 | |||
Mầu sơn | Trắng viền xanh | Có thể theo yêu cầu của khách | |||
2 | CỤM CỔ TÉC | ||||
Cổ téc | Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc | – Đường kính Ø750 (mm) Thép SS400 |
|||
Nắp đậy | Cố bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø430 (mm) Thép mạ |
|||
Van đầm | Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn | – Ren vuông Sq20 | |||
3 | HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG | ||||
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | Thiết kế dạng đường ống : 1 đường cấp xả chung cho tất cả các khoang và được bố trí các họng xả ở cả 2 bên thân xe |
– Có đường ống ra bên phụ
– Đường kính Ø90 mm – Thép SPHC |
|||
Bơm nhiên liệu | Lắp đặt bên lái phần giữa chassy | Xuất xứ Hàn Quốc
Lưu lượng: 1.000 lít/phút |
|||
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả | – Đường kính bi gạt 3-1/4”
– Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 |
|||
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả – Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 – Vật liệu nhôm hợp kim |
|||
4 | Hệ thống thu hồi hơi | 4 van cho 04 khoang, 2 cửa xả 2 bên có van (Tổng 4 van gạt) có họng nối nhanh | |||
5 | TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | ||||
Bình cứu hỏa | Dạng bình bột MFZ8 | Trọng lượng 8kg | |||
Xích tiếp đất | Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường | – Đường kính Ø10 mm – Thép CT3 |
|||
Biểu tượng cháy nổ | Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe | Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm , màu đỏ | |||


Giá bán xe téc chở xăng dầu 22 khối thì mức giá vô cùng hợp lý với mức giá hơn 2 tỷ rất hợp lý và kinh tế để đầu tư,
Hàng hóa | Xuất xứ | SL | Thành tiền (VND) |
Xe ô tô xe téc (chở xăng) Hyundai HD320 – máy 380 | – Xe cơ sở nhập khẩu nguyên chiếc từ Hyundai Hàn Quốc. Xe mới 100%, sản xuất năm 2019. Tiêu chuẩn khí Euro 4.
– Đóng mới, sản xuất tại Việt Nam. – Tiêu chuẩn thiết bị bơm van Hàn Quốc. – Thời gian cung cấp: 50 ngày |
01 | 2.750.000.000 |
- Lưu ý: Giá bán trên đã bao gồm thuế VAT 10%, chưa bao gồm các chi phí đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm. Đã bao gồm hồ sơ thiết kế thành xe xi téc chở xăng.
- Hãy gọi cho chúng tôi ngay để được tư vấn tốt nhất về các xe xi téc chở xăng dầu 22 khối HD320 hoặc các dòng xe xi téc giá thành tương tự, hoặc dòng rơ mooc chở xăng dầu 44 khối
Công ty CP Đầu Tư và Phát Triển Thiên Hùng Anh
Chuyên gia tư vấn: Nguyễn Đức Huy Số điện thoại: 09 0488 0588
Với các chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng theo từng thời điểm:
- Khuyến mãi Bảo Hiểm TNDS cho ô tô
- Khuyến mãi lệ phí trước bạ theo xe
- Khuyến mãi định vị cho xe.
- khuyến mãi phiếu mua dầu diesel
- Khuyến mãi phiếu bảo dưỡng 1 năm miễn phí.
Tất cả cả trương trình khuyến mãi được công bố theo từng thời điểm khác nhau, nên quý khách vui lòng liên hệ ngay hôm nay để biết về các chương trình khuyến mãi tốt nhất tại thời điểm này.
admin –
Hyundai vón dĩ là thương hiệu nước ngoài vào Việt Nam sớm nhất đã khẳng định được chất lượng