Contents
Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A Cabin Kép do Hùng Anh Auto trực tiếp đóng mới và phân phối
Hùng Anh Auto xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng, mẫu Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A Cabin Kép do công ty chúng tôi trực tiếp đóng mới và sản xuất, phân phối ra thị trường. Xe cứu hỏa chữa cháy là một trong những phương tiện chuyên dụng cực kỳ quan trọng và cần thiết trong trong cuộc sống hiện nay. Không chỉ có nhiệm vụ dập tắt đám cháy, mà xe cứu hỏa còn chở được cả lính cứu hỏa, giúp ứng cứu kịp thời các đám cháy. Loại xe này được trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị chuyên dụng, phục vụ cho việc cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy, giúp cho việc cứu hỏa và cứu nạn tốt hơn.
Hiện nay, trên thị trường đang có rất nhiều các mẫu xe cứu hỏa chữa cháy từ nhiều đơn vị khác nhau cung cấp, đi kèm với đó là các chủng loại thiết bị đi kèm, phù hợp với từng nhu cầu của doanh nghiệp và đơn vị PCCC. Mẫu xe Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A Cabin Kép của chúng tôi đang phân phối là dòng xe được rất nhiều khách hàng và đơn vị PCCC hiện nay sử dụng bởi chất lượng tốt, đa dụng, dễ dàng di chuyển trong phố, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, ít hỏng hóc. Xe sử dụng nền xe cơ sở là mẫu xe tải HINO FG8JJ7A-A, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro4. Xe được thiết kế vô cùng chắc chắn, di chuyển mạnh mẽ, bám đường và khả năng chống lật cao. Xe nền Hino FG8JJ7A-A mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam, rất thân thiện với người tiêu dùng Việt Nam.
Nếu quý khách đang quan tâm tới mẫu xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối HINO này của Hùng Anh Auto, liên hệ ngay Hotline 0904880588 để được tư vấn báo giá nhanh nhất nhé.
Thông tin chi tiết về Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A Cabin Kép
Để quý khách có thể tham khảo chi tiết về mẫu xe này, dưới đây, Hùng Anh Auto xin gửi tới quý khách những thông số chi tiết nhất về sản phẩm này để quý khách tiện tham khảo nhé.
Thông tin chung về xe chữa cháy :
1 | Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam |
2 | Model | MKF-50 |
3 | Dung tích téc nước | 5.000 lít |
4 | Dung tích téc foam | 1.000 lít |
5 | Xe nền (chassis) | Hino FG8JJ7A-A |
Kích thước ch DxRxC (mm) | 7.850 x 2.490 x 2.770 | |
Chiều dài cơ sở | 4.330 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.050/1.835 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 275 | |
Công thức bánh xe | 4×2 | |
Tổng tải trọng xe cơ sở (kg) | 16.000 | |
Tự trọng của xe của xe cơ sở (kg) | 5.450 | |
6 | Tổng trọng tải xe ô tô chữa cháy (kg) | 14.950 kg |
7 | Kích thước: (mm) ô tô chữa cháy | |
Dài | 7.805 | |
Rộng | 2.500 | |
Cao | 3.340 | |
8 | Bơm cứu hỏa | Đạt tiêu chuẩn NFPA của Mỹ |
Hiệu | Waterous, nhập khẩu từ Mỹ | |
Model | CXNK – 1000 | |
Lưu lượng | 4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
9 | Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở Hino FG8JJ7A-A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam; – Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ; – Xe mới 100% và sản xuất năm 2022 hoặc mới hơn. |
10 | Nước lắp ráp | Việt nam |
11 | Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ |
Thông số kỹ thuật chi tiết xe chữa cháy HINO 6 Khối
I | Xe cơ sở (chassis) | |
1 | Hiệu | Hino |
2 | Model | FG8JJ7A-A |
3 | Kích thước DxRxC (mm) | 7.850 x 2.490 x 2.770 |
4 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4.330 |
5 | Tổng trọng tải (kg) | 16.000 |
6 | Tự trọng của xe (kg) | 5.450 |
II | Cabin | |
1 | Loại | Cabin kép |
2 | Số cửa | 4 |
3 | Số chỗ ngồi | 7 (3 trước + 4 sau) |
4 | Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ. |
5 | Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1 – Bộ đàm chỉ huy Kenwood Máy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD – Số lượng: 01 cái – Kênh nhớ: 16CH – Công suất: 50W – Độ nhạy: ≤ 0.22 μV – Tiêu chuẩn: IP54, MIL-STD 810 C,D&E 2 – Bộ điểu khiển PTO và hệ thống bơm 3 – Bộ điều khiển đèn còi ưu tiên |
III | Động cơ | |
1 | Loại | Động cơ Diesel Hino, model: J08E – WE, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. Phun nhiên liệu điện tử Turbocharger, làm mát trung gian, tuần hoàn khí xả. |
2 | – Công suất cực đại | – 191 Kw/ 2.500 vòng/phút |
3 | – Mô men lớn nhất | – 794 Nm (1.500 vòng/phút) |
4 | Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 112×130 |
5 | Dung tích xy lanh (cc) | 7.684 |
6 | Tỷ số nén | 18:1 |
IV | Hệ thống truyền lực | |
1 | Kiểu truyền lực bánh xe | 4×2 |
2 | Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
3 | Hộp số | Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
4 | Vận tốc lớn nhất | 84.83 km/h |
5 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 30 % (Tương đương với dốc có góc là 27 độ) |
V | Hệ thống treo | |
1 | Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
2 | Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
3 | Cỡ lốp | 11.00R20 |
VI | Hệ thống lái | |
1 | Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi, tỉ số truyền: 20,2 |
2 | Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực |
3 | Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. |
VII | Hệ thống phanh | |
1 | Phanh chính | Tang trống, dẫn động khí nén |
2 | Phanh đỗ xe | Lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén |
3 | Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
VIII | Hệ thống khác | |
1 | Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
2 | Cửa sổ điện | Có |
3 | Khóa cửa trung tâm | Có |
4 | CD, AM/FM Radio | Có |
5 | Hệ thống điện | 24V |
6 | Ắc quy | 2 bình – 12V, 65Ah |
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy trang bị theo xe
I | Thân xe chữa cháy | ||
1 | Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm, thép hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức, Nhật. | |
2 | Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | |
3 | Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |
4 | Thang ống | Có bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. | |
5 | Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. | |
II | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | ||
1 | Số lượng | 5 khoang, có 4 khoang hai bên và 1 khoang phía sau | |
2 | Vị trí | Lắp hai bên thân xe | |
3 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031. | |
4 | Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. | |
III | Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | ||
1 | Vị trí | Lắp ở sau xe | |
2 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5051, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. | |
3 | Cấu tạo | Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, hệ thống làm mát và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người. | |
IV | Téc chứa nước | ||
1 | Dung tích téc nước (lít) | 5.000 | |
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
3 | Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | |
4 | Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước. | |
5 | Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 60mm | |
6 | Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 550 mm | |
7 | Lỗ thoát nước | Đường kính 40mm | |
8 | Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít xát xi phụ. | |
9 | Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn cho téc Inox | |
V | Téc chứa bọt | ||
1 | Dung tích téc bọt (lít) | 1.000 | |
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
3 | Vật liệu | Thép không gỉ SUS 304 | |
4 | Kết cấu | Téc hóa chất được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác. | |
5 | Thiết bị | 01 chiếc đồng hồ đo mức foam B | |
6 | Lỗ thoát | Đường kính 3/4’’ inch có van đóng | |
VI | Bơm nước chữa cháy | ||
1 | Giới thiệu chung | Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất. | |
2 | Model | CXNK-1000 | |
3 | Hãng sản xuất | Waterous – Mỹ | |
4 | Vị trí đặt bơm | Phía sau xe | |
5 | Kiểu | Bơm ly tâm, bơm được làm bằng hợp kim đồng, trục bằng thép không rỉ Inox 304 | |
6 | Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành | |
7 | Lưu lượng tối đa | – Đạt tiêu chuẩn NFPA của Mỹ theo nhà sản xuất trong điều kiện lý tưởng. – Đạt áp lưu lượng 4.000 Lít/Phút tại áp suất 10 bar – Đạt áp lưu lượng 2.646 Lít/Phút tại áp suất 13.8 bar – Đạt áp lưu lượng 1.893 Lít/Phút tại áp suất 17.2 bar Khi lắp lên xe đạt lưu lượng ~ 3.000 Lít/phút tại áp suất 10 bar. | |
VII | Bơm mồi | ||
1 | Kiểu | Bơm cánh gạt | |
2 | Loại | Dẫn động bằng động cơ điện 24V thông qua hệ thông điều khiển | |
3 | Kết cấu | Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. | |
4 | Chiều sâu hút | 7m | |
5 | Thời gian hút được nước | 14-20 giây | |
VIII | Hệ thống trộn bọt | ||
1 | Xuất xứ/hãng | Hàn Quốc/Shilla | |
2 | Model | Sl-30C-1 | |
3 | Vật liệu | Đồng | |
4 | Lưu lượng bọt | – Bọt 3% đạt từ 300~2.850 Lít/phút tại áp suất 7 bar – Với bọt 6% đạt 300 ~ 1.350 Lít/Phút tại áp suất 7 bar | |
IX | Bộ trích công suât PTO | ||
1 | Số bánh răng ăn khớp | 3 | |
2 | Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng | |
3 | Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ | |
4 | Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |
5 | Hệ thống làm mát cho PTO | Dùng nước của bơm chính để làm mát | |
6 | Vật liệu vỏ | Gang cầu | |
X | Lăng giá | ||
1 | Xuất xứ/Hãng | Hàn Quốc/Shilla | |
2 | Model | SL-23NB | |
3 | Kiểu loại | Được điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, nước và Foam, bọt CAFS bao gồm cả Foam A lẫn Foam B. Có trang bị các súng phun khác nhau để lắp vào lăng giá với mục đích phát huy hết công dụng của tưng loại.
| |
4 | Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 3600, liên tục | |
5 | Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | – 45o¸ + 85o | |
6 | Lưu lượng phun | 2.800 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
7 | Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt (m) | 65 | |
8 | Vị trí lắp đặt | Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả | |
9 | Kích thước ống dẫn lên lăng giá | 3’’ (inch) | |
10 | Áp suất Max: | 14 Kg/cm2 | |
XI | Họng xả, họng hút | ||
1 | Họng xả: | ||
– Đường kính (mm) | 65 | ||
– Số lượng (chiếc) | 02 | ||
– Vị trí | Phía sau xe | ||
2 | Họng hút: | ||
– Đường kính (mm) | 125 | ||
– Số lượng (chiếc) | 01 | ||
– Vị trí | Phía sau xe | ||
3 | Họng xả từ téc đến lăng giá | ||
– Đường kính (mm) | 3’’ | ||
– Số lượng (chiếc) | 01 | ||
– Vị trí | Nóc xe | ||
4 | Số cửa tiếp nước vào téc | 1 | |
Kích thước đường ống (bao gồm khớp nối nhanh TCVN) | 65 | ||
XII | Phương tiện, thiết bị kèm theo xe | ||
1 | Quần, áo, ủng, mũ chữa cháy trang bị tới lính cứu hỏa theo quy định | 06 Bộ | Việt Nam |
2 | Bộ đàm KenWood Radio | 01 Bộ | Hiệu Nhật Bản – Sản xuất tại Malaysia hoặc Singapore |
3 | Dàn đèn ưu tiên hiệu | 01 bộ | Xuất xứ: Châu Âu |
4 | Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên | 01 bộ
| Xuất xứ: Châu Âu |
5 | Micro, loa | 1 bộ tích hợp trên dàn đèn ưu tiên | Xuất xứ: Châu Âu |
6 | Bình chữa cháy | 02 Chiếc | Việt Nam |
7 | Đèn pha tìm kiếm | 02 Chiếc | Việt Nam |
8 | Lốp dự phòng | 01 chiếc | Hino |
9 | Ống hút D125 x2 mét có đầu nối và doăng | 04 đoạn | Minh Khuê |
10 | Giỏ lọc rác có khớp nối D125 | 01 Bộ
| Minh Khuê |
11 | Dây kéo ống hút D10x10 mét | 01 Sợi | Minh Khuê |
12 | Vòi Nilon tráng cao su D50 x 20 mét có khốp nối và doăng | 10 Cuộn | Tomoken Việt Nam |
13 | Vòi Nilon tráng cao su D65 x 20 mét có khốp nối và doăng | 7 Cuộn | Tomoken Việt Nam |
14 | Lăng phun cầm tay D60 | 02 Chiếc | Tomoken Việt Nam |
15 | Lăng phun cầm tay D50 | 02 Chiếc | Tomoken Việt Nam |
16 | Ba chạc | 01 Chiếc | Tomoken Việt Nam |
17 | Hai chạc | 01 Chiếc | Tomoken Việt Nam |
18 | Cale họng hút, xả | 04 cái | Việt Nam |
19 ê | Khớp chuyển đổi 65-50 | 02 Cái | Việt Nam |
20 | Kìm cộng lực L=800mm | 01 Cái | Việt Nam |
21 | Búa cầm tay 5 Kg | 01 Cái | Việt Nam |
22 | Đèn Pin càm tay 12V loại LED | 01 Cái | Việt Nam |
23 | Thang nhôm 2 tâng, 5.6 mét | 01 Cái | Việt Nam |
Bảng báo giá Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A Cabin Kép
Hiện nay, Hùng Anh Auto chúng tôi đang là một trong những đơn vị đóng thùng xe tải, xe chuyên dụng uy tín số 1 tại Việt Nam hiện nay. Mẫu xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối HINO này được Hùng Anh Auto đóng mới và phân phối trực tiếp trên thị trường với giá thành tốt nhất, chất lượng đảm bảo và dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp. Chúng tôi có đầy đủ năng lực lớn để đấu thầu và cung cấp các dòng xe chữa cháy cứu hỏa cho các dự án trên toàn quốc.
Dưới đây Hùng Anh Auto xin gửi tới quý khách hàng, bảng báo giá tham khảo của mẫu Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối Hino FG8JJ7A-A Cabin Kép do chúng tôi sản xuất. Quý khách lưu ý, bảng báo giá mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không cần báo trước. Giá sẽ bao gồm xe cơ sở và thiết bị chuyên dụng lắp trên xe. Giá bao gồm 10% VAT nhưng chưa bao gồm các phụ phí lăn bánh.
- Giá xe tải cơ sở HINO FG8JJ7A-A : 1,490,000,000 đ
- Giá phần chuyên dụng cứu hỏa lắp theo xe : Liên hệ Hotline 0904880588
Nếu quý khách đang quan tâm tới mẫu xe cứu hỏa Hino này, hãy liên hệ ngay với Hùng Anh Auto để được hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhé. Hùng Anh Auto cam kết sẽ mang tới cho quý khách sự hài lòng nhất.
CTY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers – KĐT Tây Linh Đàm – Phường Hoàng Liệt – Hoàng Mai – TP. Hà Nội
- Cơ sở sản xuất 1:Km19 – QL3 Vĩnh Thanh – Xã Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh – TP. Hà Nội
- Cơ sở sản xuất 2: Thôn Du Ngoại – Xã Mai Lâm – Huyện Đông Anh – TP Hà Nội
- Tel + Fax : 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.